Bảng : Bảng PTFE so với Bảng PVDF
Các tấm là vật liệu linh hoạt được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp khác nhau.PTFE(Polytetrafluoroethylene) vàPVDF(Polyvinylidene Fluoride) là cả hai loại vật liệu fluoropolymer, nhưng chúng có các tính chất và trường hợp sử dụng khác nhau.Bảng PTFEvàBảng PVDF:
1- Tính chất vật liệu so sánh
Tài sản |
Bảng PTFE |
Bảng PVDF |
---|---|---|
Chống hóa chất | Tốt (chống hầu hết các axit, kiềm, dung môi) | Rất tốt (chống hầu hết các axit, cơ sở và dung môi) |
Phạm vi nhiệt độ | -200°C đến 260°C | -40°C đến 150°C |
Sự linh hoạt | Khẳng | Trung bình (dẻo hơn PTFE) |
Độ bền kéo | >20 MPa | > 35 MPa |
Bảo vệ điện | Tuyệt vời (năng lượng điện môi cao) | Tốt (năng lượng điện điện tử tốt) |
Sự ma sát bề mặt | Rất thấp | Mức thấp |
Chống tia UV | Tốt lắm. | Tốt lắm. |
2. Thông số kỹ thuật So sánh
Thông số kỹ thuật |
Bảng PTFE |
Bảng PVDF |
---|---|---|
Độ dày | 0.5 mm đến 50 mm | 0.5 mm đến 50 mm |
Chiều rộng | 100 mm đến 1500 mm | 100 mm đến 1200 mm |
Chiều dài | Chiều dài tùy chỉnh có sẵn | Chiều dài tùy chỉnh có sẵn |
Màu sắc | Màu trắng (Tiêu chuẩn) | Đỏ (màu trắng như sữa), Đen |
Mật độ | 2.2 g/cm3 | 10,78 g/cm3 |
Xét bề mặt | Mượt mà, có thể được kết cấu theo yêu cầu | Mượt mà |
3. So sánh các ứng dụng chính
Ứng dụng |
Bảng PTFE |
Bảng PVDF |
---|---|---|
Lớp lót thiết bị hóa học | Vâng (đáng để lót bồn chứa, đường ống và lò phản ứng) | Có (đáng cho hệ thống đường ống, bể và van) |
Bảo vệ điện | Có (được sử dụng trong cáp, dây và vật cách nhiệt) | Vâng (đáng sử dụng cho cách nhiệt cáp, các thành phần điện) |
Sử dụng trong thực phẩm và dược phẩm | Có (an toàn cho thực phẩm, không độc hại) | Có (thường được sử dụng cho chế biến dược phẩm) |
Các bề mặt không dính | Có (được sử dụng trong dụng cụ nấu ăn, máy móc) | Không. |
Các thành phần nhiệt độ cao | Vâng (lý tưởng cho các niêm phong và vỏ kín nhiệt độ cao) | Trung bình (được sử dụng trong các ứng dụng nhiệt độ trung bình) |
Các bộ phận cơ khí | Vâng (băng, niêm phong, vòng bi) | Có (được sử dụng cho các bộ phận đòi hỏi độ bền cơ học tốt) |
4Các đặc điểm chính So sánh
Tính năng |
Bảng PTFE |
Bảng PVDF |
---|---|---|
Tính chất không dính | Vâng. | Không. |
Chống hóa chất | Tốt lắm. | Rất tốt. |
Sự ổn định nhiệt | Rất cao (lên đến 260 °C) | Tốt (lên đến 150°C) |
Bảo vệ điện | Tốt lắm. | Tốt lắm. |
Sức mạnh cơ học | Trọng lượng vừa phải (lý tưởng cho các ứng dụng căng thẳng thấp) | Cao (tốt cho các ứng dụng cấu trúc) |
Chống tia UV | Có (hoàn hảo) | Tốt lắm. |
Sự linh hoạt | Khẳng | Dẻo hơn PTFE |
Sự khác biệt chính giữa PTFE và PVDF
Kết luận
Hãy cho tôi biết nếu bạn cần thêm chi tiết hoặc làm rõ về các ứng dụng cụ thể cho tấm PTFE hoặc PVDF!
Mô tả kỹ thuật và bảng kích thước tấm PVDF | ||||
hình thành | Chiều rộng ((mm) | Chiều dài ((mm) | Độ dày ((mm) | Nhận xét |
PVDF tấm ép | 1500 | 3000 | 3 | Các sản phẩm phi tiêu chuẩn có thể được tùy chỉnh |
1500 | 3000 | 4 | ||
1500 | 3000 | 5 | ||
1500 | 3000 | 6 | ||
1500 | 3000 | 8 | ||
1500 | 3000 | 10 | ||
1500 | 3000 | 12 | ||
1500 | 3000 | 15 | ||
1500 | 3000 | 20 | ||
Bảng đúc PVDF | 1000 | 2000 | 25 | |
1000 | 2000 | 30 | ||
1000 | 2000 | 35 | ||
1000 | 2000 | 40 | ||
Bảng dày ép PVDF | 620 | 2000 | 30 | |
620 | 2000 | 35 | ||
620 | 2000 | 40 | ||
620 | 2000 | 50 | ||
1000 | 2000 | 30 | ||
1000 | 2000 | 35 | ||
1000 | 2000 | 40 | ||
1000 | 2000 | 50 |
Các thông số kỹ thuật và bảng kích thước tấm PTFE
Gửi yêu cầu của bạn trực tiếp đến chúng tôi